KIA FRONTIER K250

433.000.000

Động cơ: HYUNDAI D4CB
Dung tích xylanh  : 2.497 cc
Công suất:    130ps/3.800 vòng/phút
• Momen xoắn cực đại: 255Nm/1.500-3.500 vòng/phút
Tải trọng hàng:     2.490kg
Kích thước tổng thể:     5.630 x 1.830 x 2.550 mm
Kích thước lọt lòng:      3.500 x 1.670 x 1.670 mm
• Hệ thống CRDi: Common Rail tiết kiệm nhiên liệu.
Trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS, cân bằng điện tử ESC.
Đầu cabin thế hệ mới với công nghệ sơn Metalic cao cấp như xe du lịch.
• Máy lạnh cabin tiêu chuẩn, kính cửa chỉnh điện

LIÊN HỆ TƯ VẤN NGAY VỚI XE TẢI NGHỆ AN

tính thử trả góp

    Tiền đã thanh toán:
    Tiền vay :

    Số điện thoại:

    I. GIỚI THIỆU XE TẢI KIA K250 / K150 THÙNG KÍN 2.5 / 1.49 TẤN GIÁ RẺ TẠI NGHỆ AN

     

    THACO NGHỆ AN  xin giới thiệu xe tải Kia New Frontier K250 & K150  2.5 tấn 2022 tại Nghệ An , dây chuyền sản xuất được phát hành thay thế sản phẩm đàn anh đi trước Kia K3000, Kia K3000S, Kia K165, Kia K165S. box open type 5 b rất thuận tiện cho việc nâng cấp xuống hàng hóa, KIA K250 được trang bị động cơ Hyundai D4CB tiêu chuẩn khí thải Euro 4, vậnnh mạnh mẽ, thân thiện với môi trường. Mới kiểu cabin, hiện đại thiết kế được sơn nhúng tĩnh điện và sơn màu với công nghệ  Metallic, các tiện ích được trang bị sang trọng như đối với  ô tô du lịch . Hộp số gồm  06 tiến trình   + 01 số lùi, có 2 tỉ lệ truyền nhanh giúp xe vận hành mạnh mẽ và linh hoạt. 

    Tham khảo thêm xe tải: bấm vào link dưới để xem sản phẩm.

    KIA K200 1,9 tấn: KIA K200 Thùng kín

    KIA K200 1,9 tấn: KIA K200 Thùng mui bạt

    KIA K200 1,9 tấn: KIA K200 Thùng lửng

    KIA K250 2.5 tấn:: KIA K200 Thùng kín

    KIA K250 2.5 tấn: : KIA K200 Thùng mui bạt 3 bửng

    Hình 1: Ngoại thất xe tải Kia Frontier K250.

    Hình 2: Ngoại thất xe tải Kia Frontier K250.

    Trang bị máy lạnh cabin tiêu chuẩn, Cabin thế hệ mới như xe du lịch

     

    Hình 3 : Kết cấu thùng kín xe tải Kia Frontier K250. mới, vách ngoài phẳng.

    Hình 4: Cửa hông được dời về phía chính giữa thùng nhằm thuận tiện cho việc lên xuống hàng hóa.

    Hình 5: Kết cấu bên trong thùng xe tải Kia Frontier K250.

    II. THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI KIA K250 THÙNG KÍN 2.5 TẤN GIÁ RẺ TẠI NGHỆ AN

    1. ĐỘNG CƠ XE TẢI KIA K250

    – Xe tải Thaco Kia K250 thùng kín 2.49 sử dụng động cơ Hyundai D4CB phun dầu điện tử Common Rail, dung tích máy 2497cc, đạt tiêu chuẩn khí xã Euro 4 thân thiện với môi trường, có trang bị turbo tăng áp cho công suất lớn và tiết kiệm nhiên liệu, mô men xoắn lớn ở số vòng quay thấp tạo lực kéo lớn và ổn định.

    – Công suất cực đại : 130ps / 3800 (v/p)

    – Mô men xoắn cực đại : 255 N.m / 1500~3500 (v/p)

    2. HỘP SỐ & KHUNG GẦM XE KIA K250

    Hộp số xe tải Thaco Kia K250 thùng kín 2.49 tấn được trang bị 1 số lùi, 6 số tiến với 2 tỉ số truyền tăng giúp xe vận hành mạnh mẻ, tăng tốc nhanh, vận hành êm dịu, tiết kiệm nhiên liệu.

    Cầu xe kích thước lớn, vỏ cầu chế tạo từ thép giúp xe chịu tải tốt

    – Hệ thống phanh : Thủy lực, trợ lực chân không, Trang bị hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) và  hệ thống cân bằng điện tử (ESC).

    Hệ thống treo : Trước: Nhíp lá , giảm chấn thủy lực. Sau : Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực

    – Hệ thống lái : Bánh răng, thanh răng, trợ lực thủy lực

    – Lốp xe không ruột vận hành êm ái . Kích thước : 195R15C/155R12C (Trước đơn, sau đôi).

    3. TẢI TRỌNG XE TẢI KIA K250 THÙNG KÍN

    – Khối lượng bản thân : 2490 kg

    – Tải trọng hàng hóa cho phép tham gia giao thông : 1490/2490 kg

    – Khối lượng toàn bộ : 3995/4995 Kg.

    Hình 6: Xe tải Kia Frontier K250 có 03 màu sơn Metalic tiêu chuẩn: Trắng, Xanh dương và Xanh rêu

    4. Có nên mua Xe Kia Frontier K250 2,49 tấn thùng kín không?
    Xe tải Kia Frontier K250 là dòng xe trung cấp Hàn Quốc:
    + Kia là thương hiệu nổi tiếng lau năm năm, mang giá trị tới khách hàng thông qua sản phẩm chất lượng, bền bỉ.
    + Dù được tập đoàn Hyundai mua lại cổ phần, nhưng chất lượng xe Hàn vẫn được đảm bảo.
    Xe được bảo hành toàn Quốc: 03 năm hoặc 100.000km.

    Hình 7: Xe tải Kia Frontier K250 màu trắng tiêu chuẩn, thùng kín Inox430.

    Thùng Kín 01 vách bằng Inox 430. Mở 1 cửa hôngSàn thùng tôn đen dày 1.2mm cán sóng. Kích thước thùng theo tiêu chuẩn cục đăng kiểm Việt Nam

    – Kích thước lọt lòng : 3500 x 1670 x 1670 mm

    – Kích thước tổng thể : 5530 x 1780 x 2555mm.

     BẢO HÀNH XE TẢI KIA K250 THÙNG KÍN 2.5 TẤN GIÁ RẺ TẠI NGHỆ AN

    *Bảo hành:

    3 năm / 100.000 km tùy theo yếu tố nào đến trước.

    Địa điểm bảo hành:

     Tại tất cả các trạm bảo hành ủy quyền trên toàn quốc của Công ty CP Ô Tô Trường Hải.

    Hình thức thanh toán:

    Tiền mặt hoặc trả góp thông qua ngân hàng với mức vay 70-75% giá trị xe, trả trước từ 150 triệu nhận xe ngay

    IV: THÔNG TIN LIÊN HỆ MUA XE TẢI KIA K250 THÙNG KÍN 2.5 TẤN GIÁ RẺ TẠI NGHỆ AN

     

    CÔNG TY TNHH MTV TRƯỜNG HẢI NGHỆ AN

    Địa Chỉ: Quốc lộ 1A, Khối Bắc, Diễn Hồng, Diễn Châu, Tỉnh Nghệ An.

    HOTLINE :  0353.405.238

    Website: xetainghean.com

    Zalo: 0353.405.238

    Trân trọng cảm ơn!

    THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI KIA K250 THÙNG KÍN 2.5 TẤN

    Kích thước tổng thể (DxRxC)

    mm

    5.520 x 1.780 x 2.555
    Kích thước lòng thùng (DxRxC)

    mm

    3.500 x 1.670 x 1670
    Vệt bánh trước / sau

    mm

    1.490 / 1.340
    Chiều dài cơ sở

    mm

    2.810
    Khoảng sáng gầm xe

    mm

    160
    Trọng lượng không tải

    kg

    2.490
    Tải trọng

    kg

    1.490/2.490
    Trọng lượng toàn bộ

    kg

    3.755/4.755
    Số chỗ ngồi

    Chỗ

    03
    Tên động cơ

    HYUNDAI D4CB-CRDi
    Loại động cơ

    Động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử.
    Dung tích xi lanh

    cc

    2.497
    Đường kính x hành trình piston

    mm

    91 x 96
    Công suất cực đại/ tốc độ quay

    Ps/(vòng/phút)

    130 / 3.800
    Mô men xoắn/ tốc độ quay

    Nm/(vòng/phút)

    255/1.500 – 3.500
    Ly hợp

    Đĩa đơn, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không.
    Hộp số

    Cơ khí, số sàn, 6 số tiến, 1 số lùi
    Tỷ số truyền chính

     

    ih1=4,271; ih2=2,248; ih3=1,364; ih4=1,000;

    ih5= 0,823; ih6= 0,676; iR=3,814

    Hệ thống lái

    Bánh răng – Thanh răng, trợ lực thủy lực
    Hệ thống phanh

    Đĩa/ Tang trống, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không.

    Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) và  hệ thống cân bằng điện tử (ESC).

    Trước

    Nhíp lá, thanh cân bằng, giảm chấn thuỷ lực.
    Sau

    Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực.
    Trước/ sau

    195R15C/155R12C
    Khả năng leo dốc

    %

    27
    Bán kính quay vòng nhỏ nhất

    m

    5,8
    Tốc độ tối đa

    km / h

    120
    Dung tích thùng chứa

    lít

    65